措置
[Thố Trí]
そち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
biện pháp; bước; hành động
JP: 手後れにならないうちに、必要な措置を取るべきです。
VI: Bạn nên thực hiện các biện pháp cần thiết trước khi quá muộn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
適切なときに適切な措置を講ずるべきです。
Cần áp dụng biện pháp thích hợp vào lúc thích hợp.
政府はインフレに対するために強硬な措置をとった。
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp mạnh mẽ để đối phó với lạm phát.
日本が不公平な関税を撤廃しなければ、米国は制裁措置をとるだろう。
Nếu Nhật Bản không bãi bỏ các mức thuế bất công, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
政府は感染の拡大を未然に防ぐための適切な措置を取らなかった。
Chính phủ đã không áp dụng các biện pháp thích hợp để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
政府は感染が広がることを予防する適切な措置を取らなかった。
Chính phủ đã không thực hiện các biện pháp thích hợp để phòng ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
日本がそれらの障壁を撤廃しなければ米国は制裁措置を取るだろう。
Nếu Nhật Bản không gỡ bỏ những rào cản đó, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
日本がそれらの不当な関税を撤廃しなければ、アメリカは制裁措置を取るだろう。
Nếu Nhật Bản không bãi bỏ những mức thuế bất công đó, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
バス通学と積極的差別是正措置などが論争の多い話題だった。
Việc đi học bằng xe buýt và các biện pháp tích cực khắc phục phân biệt đối xử đã trở thành chủ đề gây nhiều tranh cãi.
政府は通常インフレがある水準に達した場合は、物価の抑制の措置に訴える。
Thông thường khi lạm phát đạt đến một mức nhất định, chính phủ sẽ áp dụng các biện pháp kiềm chế giá cả.
中国衛生当局は、コロナウイルス拡大を阻止するための措置をとっている。
Cơ quan y tế Trung Quốc đang áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự lây lan của virus corona.