拒絶反応
[Cự Tuyệt Phản Ứng]
きょぜつはんのう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
phản ứng từ chối (ghép tạng)
Danh từ chung
phản ứng mạnh (chống lại)
JP: 信じていたかどうかはともかく、超常的な話題に拒絶反応があるということはないようだ。
VI: Dù có tin hay không, có vẻ như không có phản ứng từ chối với những chủ đề siêu nhiên.