担い
[Đảm]
荷い [Hà]
荷ない [Hà]
荷い [Hà]
荷ない [Hà]
にない
Danh từ chung
gánh vác; mang vác; chịu trách nhiệm
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
thùng gánh
🔗 担い桶
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この梱包材が断熱機能を担っている。
Chất liệu đóng gói này đảm nhiệm chức năng cách nhiệt.
我々は、日常生活の中に多くの義務や責任を担っている。
Chúng ta đang gánh vác nhiều nghĩa vụ và trách nhiệm trong cuộc sống hàng ngày.
東南アジアのインフラ整備で日本が中心的役割を担うため、官民一体となった努力が求められている。
Nhật Bản đóng vai trò trung tâm trong việc phát triển hạ tầng ở Đông Nam Á, đòi hỏi sự nỗ lực của cả chính phủ và doanh nghiệp.
女性は職場や地域社会でますます重要な責任を担うようになっているので、育児と仕事の両方からストレスを感じている人の数が増えているといわれている。
Phụ nữ đang ngày càng đảm nhận trách nhiệm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng, vì vậy số người cảm thấy căng thẳng từ cả công việc và nuôi dạy con cái đang tăng lên.