押し分ける
[Áp Phân]
押しわける [Áp]
押分ける [Áp Phân]
押しわける [Áp]
押分ける [Áp Phân]
おしわける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đẩy sang một bên
JP: 私は人込みを押し分けて進んだ。
VI: Tôi đã xô đẩy qua đám đông và tiến lên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は群集を押し分けて進んだ。
Anh ấy đã lách qua đám đông.
彼は人込みの中を押し分けてすすんだ。
Anh ấy đã xông pha qua đám người.
彼女は人を押し分け電車へと向かった。
Cô ấy xô người khác và đi về phía tàu điện.
人ごみの中を押し分けて通るのは失礼である。
Xô đẩy giữa đám đông để đi qua là hành động thất lễ.
たくさんの人々が他人を押し分けて後部出口に向かった。
Nhiều người đã xô đẩy nhau để chạy về cửa sau.
搭乗者達は押し分けながら後ろの出口に進んだ。
Hành khách đã chen lấn nhau tiến về cửa ra phía sau.
コンビニが女子であふれかえってて、押し分けて中にはいる気もせず、そのまま帰った。
Cửa hàng tiện lợi đông đúc phụ nữ đến nỗi tôi không muốn chen lấn để vào, và đã quyết định trở về nhà.