打ち明ける
[Đả Minh]
打明ける [Đả Minh]
打明ける [Đả Minh]
うちあける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thổ lộ
JP: 私は彼に心配事を打ち明けた。
VI: Tôi đã tâm sự với anh ấy về những nỗi lo của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君に秘密を打ち明けよう。
Để tôi kể cho bạn nghe một bí mật.
君に僕の秘密を打ち明けたいな。
Tôi muốn tiết lộ bí mật của mình cho bạn.
彼女は彼に悩みを打ち明けた。
Cô ấy đã tâm sự nỗi lo của mình với anh ta.
さあ、すっかり打ち明けなさい。
Nào, hãy nói hết ra đi.
彼女は彼に秘密を打ち明けた。
Cô ấy đã thổ lộ bí mật cho anh ấy.
秘密を残らず打ち明けなさい。
Hãy tiết lộ hết mọi bí mật.
トムはメアリーに秘密を打ち明けた。
Tom đã bộc bạch bí mật với Mary.
彼ね、彼女に愛を打ち明けたのよ。
Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
妻が、悩みを打ち明けてくれません。
Vợ tôi không tâm sự nỗi lòng với tôi.
あなたにはもっと早く全てを打ち明けるべきだった。
Tôi nên đã mở lòng với bạn sớm hơn.