手帳
[Thủ Trướng]
手帖 [Thủ Thiếp]
手帖 [Thủ Thiếp]
てちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
sổ tay; sổ ghi chú; nhật ký (bỏ túi)
JP: 腰を下ろし、手帳を開きました。
VI: Tôi ngồi xuống và mở sổ tay ra.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
chứng chỉ
🔗 身体障害者手帳
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
thẻ nhận dạng
🔗 警察手帳
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジムは手帳に何か書き始めた。
Jim bắt đầu viết gì đó vào sổ tay.
僕は彼女の電話番号を手帳に書きつけた。
Tôi đã ghi số điện thoại của cô ấy vào sổ tay.
手帳にお名前を書いていただけませんか。
Bạn có thể viết tên mình vào sổ tay không?
老人は私の手帳を見て、微笑みかけました。
Người già nhìn vào sổ tay của tôi và mỉm cười.
最初は全てのことを手帳に書き留めようとしました。
Ban đầu tôi đã cố gắng ghi chép mọi thứ vào sổ tay.
君の新しい電話番号を手帳にかきとめさせてくれ。
Cho tôi ghi số điện thoại mới của cậu vào sổ tay nhé.
トムはメアリーの電話番号を彼の秘密の手帳に書き留めた。
Tom đã ghi số điện thoại của Mary vào sổ tay bí mật của mình.
メモ魔の私は手帳を持っていないと不安になる。
Tôi, một người nghiện ghi chép, cảm thấy bất an nếu không mang theo sổ tay.