成功者
[Thành Công Giả]
せいこうしゃ
Danh từ chung
người thành công; thành công
JP: フォード氏はいわゆる自力の成功者だ。
VI: Ông Ford là một người thành công tự thân.
Trái nghĩa: 失敗者
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一生懸命勉強する者は誰でも必ず成功する。
Người nào chăm chỉ học hành cũng sẽ thành công.
私達のうちで成功した者は一人もいない。
Không ai trong chúng tôi thành công.
彼は歌手として成功し、とても人気者になった。
Anh ấy đã thành công như một ca sĩ và trở nên rất nổi tiếng.
人生において成功すると言うのはすべての者の願いだ。
Mong muốn của mọi người là thành công trong cuộc sống.
救助隊は何日も瓦礫の下にいた生存者の発見に成功した。
Đội cứu hộ đã thành công trong việc tìm thấy người sống sót dưới đống đổ nát sau nhiều ngày.