恐慌
[Khủng Hoảng]
きょうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
hoảng loạn; sợ hãi; báo động
JP: 1930年代の恐慌の間、多くの金持ちが株式市場の崩壊で全てを失った。
VI: Trong thập niên 1930, nhiều người giàu đã mất tất cả trong sự sụp đổ của thị trường chứng khoán.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Kinh tế học; tài chính
hoảng loạn; khủng hoảng tài chính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その地震の後、恐慌状態が広がった。
Sau trận động đất đó, tình trạng hoảng loạn đã lan rộng.
アメリカ大恐慌の際には多くの人が失業してた。
Trong thời kỳ Đại khủng hoảng, nhiều người Mỹ đã mất việc làm.
不動産市場が低迷しているため、東京の土地所有者たちは恐慌をきたしています。
Do thị trường bất động sản đang suy thoái, các chủ đất ở Tokyo đang hoảng loạn.
アメリカの大草原に絶望が吹き荒れ、大恐慌が国を覆ったとき、クーパーさんは「新しい契約(ニュー・ディール)」と新しい仕事と新しく共有する目的意識によって、国全体が恐怖そのものを克服する様を目撃しました。Yes we can。私たちにはできるのです。
Khi tuyệt vọng quét qua các đồng cỏ rộng lớn của nước Mỹ và đại khủng hoảng bao trùm đất nước, ông Cooper đã chứng kiến cả quốc gia vượt qua chính nỗi sợ hãi nhờ "New Deal", công việc mới và một mục đích chia sẻ mới. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.