慌てる [Hoảng]
周章てる [Chu Chương]
あわてる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

hoảng hốt

JP: その質問しつもんかれはすっかりあわてた。

VI: Anh ấy hoàn toàn bối rối vì câu hỏi đó.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 thường là 慌てて

vội vàng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あわてない、あわてない。
Đừng vội, đừng vội.
あわてないの。
Đừng vội.
あわてるな!
Đừng hoảng!
あわてなくても大丈夫だいじょうぶだよ。
Không cần vội vàng đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
あわてる必要ひつようはありません!
đừng hoảng !
だいあわてで電話でんわた。
Vội vàng nghe điện thoại.
ぼくあわててふくた。
Tôi đã vội vàng mặc quần áo.
わたしあわてていえした。
Tôi vội vàng rời khỏi nhà.
アンは今朝けさあわてていた。
Ann đã vội vàng vào sáng nay.
かれあわてて出発しゅっぱつした。
Anh ấy đã vội vàng khởi hành.

Hán tự

Hoảng bối rối; lúng túng; mất bình tĩnh

Từ liên quan đến 慌てる