忠順
[Trung Thuận]
ちゅうじゅん
Danh từ chungTính từ đuôi na
trung thành; tận tụy
JP: 偽善とは悪徳が徳に対して払う忠順の誓いである。
VI: Đạo đức giả là lời thề trung thành mà tội lỗi dành cho đức hạnh.