忍耐 [Nhẫn Nại]
にんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chịu đựng; kiên nhẫn

JP: かれ忍耐にんたいつよさにはおどろいた。

VI: Tôi đã ngạc nhiên về sự kiên nhẫn của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

忍耐にんたい限界げんかいもある。
Kiên nhẫn cũng có giới hạn của nó.
忍耐にんたいりょくがありません。
Tôi không có sự kiên nhẫn.
ジャクソン先生せんせい忍耐にんたいつよいです。
Bác sĩ Jackson rất kiên nhẫn.
忍耐にんたいもっともうつくしい美徳びとくだ。
Kiên nhẫn là đức tính đẹp nhất.
忍耐にんたいりょく科学かがく根源こんげんである。
Sự kiên nhẫn là cội nguồn của khoa học.
忍耐にんたい近頃ちかごろまれな美徳びとくです。
Kiên nhẫn hiện nay là một đức tính hiếm có.
子供こどもそだてるには忍耐にんたい必要ひつようです。
Việc nuôi dạy trẻ con đòi hỏi sự kiên nhẫn.
かれ大変たいへん忍耐にんたいつよかった。
Anh ấy đã rất kiên nhẫn.
その仕事しごとには忍耐にんたい必要ひつようだ。
Công việc đó đòi hỏi sự kiên nhẫn.
かれ忍耐にんたい限界げんかいにきた。
Sự kiên nhẫn của anh ấy đã đến giới hạn.

Hán tự

Nhẫn chịu đựng; chịu; giấu; bí mật; gián điệp; lén lút
Nại chịu đựng; bền bỉ

Từ liên quan đến 忍耐