心残り
[Tâm Tàn]
こころのこり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungTính từ đuôi na
hối tiếc
JP: 私は彼に一度も優しくしてやらなかったのが心残りだ。
VI: Tôi tiếc là không bao giờ đãi anh ấy tử tế.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thịt gà quanh tim