心情的 [Tâm Tình Đích]
しんじょうてき

Tính từ đuôi na

tình cảm; trong lòng

JP: 心情しんじょうてきには賛成さんせい、けれど現実げんじつてき反対はんたいします。

VI: Tôi tán thành về mặt tình cảm, nhưng phản đối về mặt thực tế.

🔗 心情

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つねこわされる危険きけんにさらされているのは、それほど重要じゅうようかどうか決定けっていしがたい場合ばあいである。つまり、実際じっさい芸術げいじゅつてき価値かち歴史れきしてき価値かちはないかもしれないが、心情しんじょうてき人々ひとびと愛着あいちゃくち、あいするようになった堂々どうどうとしたむかし建物たてもの場合ばあいである。
Những ngôi nhà cổ kính thường xuyên phải đối mặt với nguy cơ bị phá hủy, đặc biệt là khi khó quyết định tầm quan trọng của chúng, có thể không có giá trị nghệ thuật hay lịch sử nhưng lại được yêu mến vì lý do tình cảm.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Tình tình cảm
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 心情的