復職
[Phục Chức]
ふくしょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tái bổ nhiệm
JP: 全国教育情報センターによれば、退職した教員が復職しているおかげで、予測された教員不足は起こらないだろう、ということです。
VI: Theo Trung tâm Thông tin Giáo dục Quốc gia, nhờ các giáo viên đã nghỉ hưu quay trở lại công tác, tình trạng thiếu giáo viên dự kiến sẽ không xảy ra.