従業員
[Tùng Nghiệp Viên]
じゅうぎょういん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
nhân viên
JP: 従業員たちは超過勤務をするのに異議を唱えた。
VI: Nhân viên đã phản đối làm thêm giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
従業員は30人です。
Công ty có 30 nhân viên.
彼は従業員と打ち解けない。
Anh ấy không gần gũi với nhân viên.
従業員は全員昇給を求めた。
Tất cả nhân viên đều yêu cầu tăng lương.
ソニーは従業員のやる気を引き出していますよ。
Sony đang khích lệ sự nhiệt tình của nhân viên.
従業員も同様に考えている。
Nhân viên cũng nghĩ như vậy.
従業員はボスの奇行に困っていた。
Nhân viên đang bối rối về những hành động kỳ quặc của ông chủ.
彼はその従業員を解雇した。
Anh ấy đã sa thải nhân viên đó.
雇い主は、時に従業員を搾取する。
Đôi khi nhà tuyển dụng bóc lột nhân viên của mình.
店主は従業員の先頭に立ってはたらいた。
Chủ cửa hàng đã dẫn đầu nhân viên làm việc.
彼は従業員のほとんどを首にした。
Anh ấy đã sa thải hầu hết nhân viên.