年齢
[Niên Linh]
年令 [Niên Lệnh]
年令 [Niên Lệnh]
ねんれい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tuổi; năm
JP: おじいさんの年齢は僕の年齢の5倍だ。
VI: Tuổi của ông gấp năm lần tuổi tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は年齢を偽った。
Anh ấy đã giả mạo tuổi tác.
年齢をなんで偽ったの?
Tại sao bạn lại giả mạo tuổi tác?
彼女は私くらいの年齢だ。
Cô ấy trạc tuổi tôi.
自分の年齢がわからない。
Tôi không biết tuổi của mình.
女性に年齢を聞くべきではない。
Không nên hỏi phụ nữ về tuổi tác.
私は同じ年齢です。
Tôi cùng tuổi.
彼らは同じ年齢です。
Họ cùng tuổi.
年齢は18歳です。
Tuổi của tôi là 18.
トムの年齢は分かりません。
Tôi không biết tuổi của Tom.
年齢は関係ない。
Tuổi tác không quan trọng.