年端
[Niên Đoan]
年歯 [Niên Xỉ]
年歯 [Niên Xỉ]
としは
ねんし
– 年歯
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tuổi; năm (tuổi)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当時、彼女は年端もいかない子どもだった。
Lúc đó, cô ấy còn là một đứa trẻ chưa đến tuổi thành niên.
優紀子は年端も行かない無邪気な少女です。
Yukiko là một cô bé ngây thơ chưa đến tuổi trưởng thành.