年度
[Niên Độ]
ねんど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
năm tài chính
JP: 零細小売店などは新年度には利益を上げるでしょう。
VI: Các cửa hàng bán lẻ nhỏ lẻ sẽ tăng lợi nhuận trong năm tài chính mới.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
năm học
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
năm sản xuất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自動車の売れ行きは年度末に後退しました。
Doanh số bán ô tô đã giảm vào cuối năm tài chính.
その会社の会計年度は4月から翌年の3月迄である。
Năm tài chính của công ty bắt đầu từ tháng Tư đến tháng Ba năm sau.
今日は、平成20年度(2008年)の終業式でした。
Hôm nay là lễ bế giảng năm học 2008.
彼らは苦労して1997会計年度の予算を作成した。
Họ đã vất vả lập ngân sách cho năm tài chính 1997.
研究の初年度に、彼は自分がALSにかかっていることを知った。
Trong năm đầu tiên của nghiên cứu, anh ấy phát hiện mình mắc bệnh ALS.
日本の新会計年度の予算は通常12月に編成される。
Ngân sách năm tài chính mới của Nhật Bản thường được lập vào tháng 12.
日本の会計年度は4月1日から翌年の3月31日までである。
Năm tài chính của Nhật bắt đầu từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 31 tháng 3 năm sau.