帝
[Đế]
御門 [Ngự Môn]
御門 [Ngự Môn]
みかど
ごもん
– 御門
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
hoàng đế
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
cổng hoàng gia
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
姫は帝に赦しを乞うた。
Công chúa đã xin hoàng đế tha thứ.
テオドシウス帝はキリスト教を国教化し、異教の信仰を厳禁した。
Hoàng đế Theodosius đã chính thức hóa Cơ đốc giáo làm tôn giáo quốc gia và nghiêm cấm các tôn giáo khác.