崇高 [Sùng Cao]
すうこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

cao quý

JP: そのひとたちは崇高すうこうこころをもつべきだ。

VI: Họ nên có tâm hồn cao thượng.

Danh từ chung

cái cao quý

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは崇高すうこう光景こうけいであった。
Đó là một cảnh tượng cao thượng.
それは崇高すうこう光景こうけいだった。
Đó là một cảnh tượng cao thượng.
かれ崇高すうこう精神せいしんぬしだ。
Anh ấy là người có tâm hồn cao thượng.
かれ崇高すうこう自己じこ犠牲ぎせいだった。
Cái chết của anh ấy là một sự hy sinh cao cả.
かれ崇高すうこう行為こうい本当ほんとう称賛しょうさんあたいする。
Hành động cao thượng của anh ấy thực sự xứng đáng được ca ngợi.
かれ行為こうい崇高すうこう理想りそう動機どうきになっていた。
Hành vi của anh ấy được thúc đẩy bởi những lý tưởng cao cả.
施設しせつは、その使命しめいがいかに崇高すうこうなものでも、家庭かていのかわりにはなりなかった。
Dù sứ mệnh của cơ sở có cao cả đến đâu, nó cũng không thể thay thế được gia đình.

Hán tự

Sùng tôn thờ; kính trọng
Cao cao; đắt

Từ liên quan đến 崇高