岸辺
[Ngạn Biên]
岸べ [Ngạn]
岸べ [Ngạn]
きしべ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
bờ; bờ sông
JP: そのボートは岸辺に碇を降ろした。
VI: Chiếc thuyền đó đã thả neo bên bờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
波また波が岸辺に押し寄せた。
Sóng này lại sóng khác ập vào bờ.
岸辺の波の音が聞こえますか。
Bạn có nghe thấy tiếng sóng ở bờ biển không?
私は岸辺で美しい貝殻を見つけた。
Tôi đã tìm thấy một chiếc vỏ sò đẹp trên bờ biển.