属性 [Thuộc Tính]
ぞくせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

thuộc tính; đặc tính

JP: 普通ふつうは、id属性ぞくせいとname属性ぞくせいおなてます。(訳注やくちゅうことなっていてもかまわないが便宜上べんぎじょうおなてるということ

VI: Thông thường, giá trị của thuộc tính id và name sẽ được gán giống nhau. (Lưu ý dịch: Mặc dù có thể khác nhau, nhưng vì tiện lợi nên thường được gán giống nhau.)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

thuộc tính

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

sự liên kết (trong trò chơi nhập vai)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Lĩnh vực: Trò chơi điện tử

nguyên tố (của kẻ thù hoặc tấn công); loại (sát thương gây ra); sự tương thích

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

⚠️Tiếng lóng

📝 trong manga, anime, v.v.

loại (nhân vật)

Danh từ dùng như hậu tố

⚠️Tiếng lóng

sự yêu thích (với); sở thích đặc biệt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あらゆるかみ属性ぞくせいちゅうもっともかみのために同情どうじょうするのはかみには自殺じさつ出来できないことである。
Trong tất cả các thuộc tính của thần thánh, điều đáng thương nhất cho thần là thần không thể tự sát.

Hán tự

Thuộc thuộc về; chi; quan chức cấp dưới; liên kết
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 属性