小麦粉 [Tiểu Mạch Phấn]
こむぎこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

bột mì

JP: めんはふつう小麦粉こむぎこからつくられる。

VI: Mì thường được làm từ bột mì.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小麦粉こむぎこたなれて。
Hãy để bột mì vào kệ.
小麦粉こむぎこはパンになる。
Bột mì sẽ trở thành bánh mì.
小麦粉こむぎこはケーキのおも材料ざいりょうだ。
Bột mì là nguyên liệu chính của bánh ngọt.
小麦粉こむぎこ小麦こむぎからつくられる。
Bột mì được làm từ lúa mì.
パンは小麦粉こむぎこつくられる。
Bánh mì được làm từ bột mì.
砂糖さとうはあそこよ。小麦粉こむぎこよこ
Đường ở đó kìa, cạnh bên bột mì.
小麦粉こむぎこたまご2つをぜて。
Trộn bột mì và hai quả trứng.
パンは小麦粉こむぎこみず、イーストからつくられます。
Bánh mì được làm từ bột mì, nước và men.
かれはたくさんの小麦粉こむぎこあぶらんだ。
Anh ấy mua nhiều bột mì và dầu ăn.
小麦粉こむぎこは1ポンド単位たんいられる。
Bột mì được bán theo pound.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Mạch lúa mạch; lúa mì
Phấn bột; bột mịn; bụi

Từ liên quan đến 小麦粉