将軍 [Tương Quân]

しょうぐん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

tướng quân

JP: 将軍しょうぐんわたしたちと握手あくしゅをした。

VI: Tướng quân đã bắt tay chúng tôi.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Từ lịch sử

shogun

🔗 征夷大将軍

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

将軍しょうぐん兵士へいしをパリに集結しゅうけつした。
Tướng quân đã tập hợp binh sĩ ở Paris.
将軍しょうぐんはその都市とし攻撃こうげきめいじた。
Tướng quân đã ra lệnh tấn công thành phố đó.
将軍しょうぐん捕虜ほりょ全員ぜんいん虐殺ぎゃくさつめいじた。
Tướng quân đã ra lệnh giết tất cả tù binh.
将軍しょうぐん礼服れいふくてひときわ目立めだっていた。
Tướng quân mặc trang phục lễ nổi bật giữa đám đông.
かれ偉大いだい将軍しょうぐん政治せいじでもあった。
Anh ấy là một vị tướng vĩ đại và cũng là một chính trị gia.
将軍しょうぐん部下ぶかとともにその陰謀いんぼうくわわった。
Tướng quân đã tham gia vào âm mưu cùng với cấp dưới.
その将軍しょうぐん退役たいえきひっそり余生よせいおくった。
Vị tướng này đã sống ẩn dật sau khi nghỉ hưu.
将軍しょうぐん難局なんきょく敢然かんぜんかい、自軍じぐん破滅はめつからすくった。
Tướng quân đã mạnh mẽ đối mặt với khó khăn và cứu quân đội khỏi sự diệt vong.
将軍しょうぐんは、てき大軍たいぐんまえにしてもきをうしなわなかった。
Ngay cả khi đối mặt với quân địch hùng hậu, tướng quân vẫn không mất bình tĩnh.
将軍しょうぐんかれらに前進ぜんしんつづけるようにめいじた。
Tướng quân đã ra lệnh cho họ tiếp tục tiến về phía trước.

Hán tự

Từ liên quan đến 将軍

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 将軍
  • Cách đọc: しょうぐん
  • Loại từ: danh từ
  • Nghĩa khái quát: Tướng quân; đặc biệt chỉ người đứng đầu Mạc phủ trong lịch sử Nhật Bản (Shōgun).
  • Độ trang trọng: trung tính; thường dùng trong ngữ cảnh lịch sử, văn hóa.

2. Ý nghĩa chính

- Nghĩa 1: Tướng quân (Shōgun) – chức vị tối cao của Mạc phủ (ví dụ: 徳川将軍).
- Nghĩa 2: (ít gặp) tướng nói chung trong văn cảnh lịch sử/phiếm chỉ; hiện đại hầu như không dùng cho quân đội Nhật.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 征夷大将軍: danh xưng đầy đủ trong lịch sử Nhật cho “Tướng quân”.
  • 大名: lãnh chúa phong kiến, không phải 将軍; chịu quyền của 将軍 thời Edo.
  • 武将: võ tướng; có thể là tướng quân hay tướng lĩnh nói chung, phạm vi rộng hơn.
  • 司令官/将官: chức danh chỉ huy/quân hàm hiện đại; khác với 将軍 (một khái niệm lịch sử).
  • 大将: “đại tướng”; trong thể thao cũng dùng nghĩa “đầu lĩnh/át chủ bài”, khác ngữ cảnh.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Thường đi với các từ lịch sử: 江戸幕府の将軍, 初代将軍, 徳川家康は将軍となる, 将軍家.
  • Ngữ cảnh: sách sử, phim cổ trang, bảo tàng, bài viết văn hóa.
  • Sắc thái: trang trọng/lịch sử; xưng hô 将軍様 xuất hiện trong văn bản cổ/giả cổ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
征夷大将軍 Đồng nghĩa đặc thù Tướng quân (danh xưng đầy đủ) Thuật ngữ lịch sử chính thức.
大名 Liên quan Lãnh chúa Thuộc hạ/đối tượng quản lý của 将軍 thời Edo.
武将 Liên quan Võ tướng Rộng hơn; không chỉ riêng Shōgun.
司令官 Liên quan (hiện đại) Tư lệnh/chỉ huy Dùng trong bối cảnh quân sự hiện đại.
兵士/庶民 Đối lập tầng bậc Binh sĩ / thường dân Địa vị xã hội thấp hơn so với 将軍.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 将: “tướng” – người chỉ huy; On: ショウ.
  • 軍: “quân” – quân đội; On: グン.
  • Ghép nghĩa: “người đứng đầu quân đội”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Học từ 将軍 gắn liền với lịch sử Mạc phủ, đặc biệt thời Edo. Các tác phẩm văn hóa đại chúng thường gọi giản lược “Shōgun” để chỉ quyền lực chính trị thực tế trong khi Thiên hoàng giữ vai trò biểu tượng. Gặp cụm như 将軍職に任命される hãy hiểu là “được bổ nhiệm làm Tướng quân”.

8. Câu ví dụ

  • 徳川家康は江戸幕府の初代将軍となった。
    Tokugawa Ieyasu trở thành Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Edo.
  • 三代将軍家光の時代に参勤交代が整備された。
    Chế độ tham kiến luân phiên được hoàn thiện dưới thời Tướng quân đời thứ ba Iemitsu.
  • 将軍が任命され、政権が変わった。
    Tướng quân mới được bổ nhiệm và chính quyền thay đổi.
  • 将軍の権威を示す儀式が行われた。
    Đã diễn ra nghi lễ thể hiện uy quyền của Tướng quân.
  • 彼は戦国時代の名将軍について研究している。
    Anh ấy nghiên cứu về các vị tướng quân nổi tiếng thời Chiến Quốc.
  • 物語では若き将軍が改革を進める。
    Trong câu chuyện, vị tướng quân trẻ thúc đẩy cải cách.
  • 将軍家に仕える家臣たち。
    Những gia thần phục vụ nhà Tướng quân.
  • この城は歴代将軍ゆかりの地だ。
    Lâu đài này gắn với các đời Tướng quân.
  • 彼は将軍の命で江戸に向かった。
    Anh ta lên đường đến Edo theo lệnh Tướng quân.
  • ドラマで有名な将軍像が描かれている。
    Bộ phim khắc họa hình tượng Tướng quân nổi tiếng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 将軍 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?