封筒 [Phong Đồng]
ふうとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

phong bì

JP: だれがこの封筒ふうとうやぶってけたのか。

VI: Ai đã xé bao thư này?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

封筒ふうとう必要ひつようだ。
Tôi cần phong bì.
封筒ふうとうけました。
Tôi đã mở phong bì.
封筒ふうとうをください。
Làm ơn cho tôi một cái phong bì.
封筒ふうとうがいる。
Tôi cần phong bì.
封筒ふうとう切手きってらなきゃ。
Phải dán tem lên phong bì thôi.
かれは、その封筒ふうとうひらいた。
Anh ấy đã mở chiếc phong bì.
切手きって封筒ふうとうからがれちた。
Tem đã rơi ra khỏi phong bì.
かれ封筒ふうとうってけた。
Anh ấy cắt bao thư ra.
封筒ふうとう切手きってをはらなければならない。
Bạn phải dán tem lên phong bì.
わたし封筒ふうとうやぶってけた。
Tôi đã xé phong bì ra và mở nó.

Hán tự

Phong niêm phong; đóng kín
Đồng xi lanh; ống; ống dẫn; nòng súng; tay áo

Từ liên quan đến 封筒