寿命 [Thọ Mệnh]
じゅみょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

tuổi thọ

JP: これらの発見はっけんのおかげで人間にんげん寿命じゅみょう以前いぜんの2ばいになった。

VI: Nhờ những phát hiện này mà tuổi thọ con người đã tăng gấp đôi so với trước.

Danh từ chung

tuổi thọ (của đồ vật)

JP: 作動さどう温度おんどたかいと、潤滑じゅんかつざい寿命じゅみょうみじかくなる。

VI: Nhiệt độ hoạt động cao sẽ làm giảm tuổi thọ của chất bôi trơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もう寿命じゅみょうなんです。
Tôi đã hết thời gian sống rồi.
うみがめは寿命じゅみょうながい。
Rùa biển sống rất lâu.
ちょう寿命じゅみょう三日みっかです。
Tuổi thọ của bướm là ba ngày.
わたしくるま、もう寿命じゅみょうみたい。
Có vẻ như chiếc xe của tôi đã đến cuối đời rồi.
日本人にほんじん平均へいきん寿命じゅみょうおおいにびた。
Tuổi thọ trung bình của người Nhật đã tăng đáng kể.
いぬ平均へいきん寿命じゅみょう10年じゅうねんです。
Tuổi thọ trung bình của chó là 10 năm.
むかしひと随分ずいぶん寿命じゅみょうみじかかった。
Người xưa có tuổi thọ rất ngắn.
かれ政治せいじ寿命じゅみょうはもうない。
Anh ấy không còn tương lai chính trị nữa.
寿命じゅみょうちぢんだかとおもったよ。
Tôi đã tưởng như mình sắp chết.
日本にほんでの平均へいきん寿命じゅみょうはどれだけですか。
Tuổi thọ trung bình ở Nhật Bản là bao nhiêu?

Hán tự

寿
Thọ trường thọ; chúc mừng
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống

Từ liên quan đến 寿命