対策
[Đối Sách]
たいさく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
biện pháp; bước; đối sách; kế hoạch đối phó; chiến lược; chuẩn bị (ví dụ: cho kỳ thi)
JP: その場しのぎの対策では麻薬中毒問題に切り込むことはできないでしょう。
VI: Những biện pháp tạm thời không thể đối phó triệt để với vấn đề nghiện ma túy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは有効な犯罪防止対策だ。
Đây là biện pháp phòng ngừa tội phạm hiệu quả.
ウイルス対策ソフトはインストールしたの?
Bạn đã cài đặt phần mềm chống virus chưa?
対策に関する討議が行われた。
Cuộc thảo luận về biện pháp đối phó đã được tiến hành.
それだけでは、抜本的対策にはならない。
Chỉ có thế thôi thì không phải là biện pháp căn cơ.
交通事故の防止対策を講じなければならない。
Cần phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa tai nạn giao thông.
非行者に対して強硬な対策を講じるべきだ。
Cần áp dụng các biện pháp mạnh mẽ đối với những người có hành vi phạm tội.
徹底的な安全対策が実施された。
Các biện pháp an toàn triệt để đã được thực hiện.
日本政府は不況対策を講じる事になるだろう。
Chính phủ Nhật Bản sẽ phải áp dụng các biện pháp chống suy thoái.
私のウイルス対策用ソフトウエアは不良品でした。
Phần mềm chống virus của tôi là hàng kém chất lượng.
私たちはそれを防止する強硬な対策を講じた。
Chúng tôi đã áp dụng những biện pháp mạnh mẽ để ngăn chặn điều đó.