実験
[Thực Nghiệm]
じっけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thí nghiệm; thử nghiệm
JP: 実験は成功だった。
VI: Thí nghiệm đã thành công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
実験は失敗に終わった。
Thí nghiệm đã thất bại.
その実験は失敗だった。
Thí nghiệm đó đã thất bại.
彼は実験を続けた。
Anh ấy đã tiếp tục thí nghiệm.
トムは実験が好きだ。
Tom thích làm thí nghiệm.
まず、実験室で行われる実験について話しましょう。
Đầu tiên, chúng ta hãy nói về các thí nghiệm được thực hiện trong phòng thí nghiệm.
実験が研究所で行われる。
Thí nghiệm được tiến hành trong phòng thí nghiệm.
私は動物に実験を行った。
Tôi đã thực hiện thí nghiệm trên động vật.
その実験には真空が必要だ。
Thí nghiệm đó cần một môi trường chân không.
それを実験で説明せよ。
Hãy giải thích điều đó qua thí nghiệm.
その実験は君に任せよう。
Thí nghiệm đó sẽ do bạn đảm nhận.