安堵
[An Đổ]
あんど
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nhẹ nhõm; yên tâm
JP: 彼女の無事を知らされて、彼は安堵のため息をついた。
VI: Khi biết cô ấy an toàn, anh ấy đã thở phào nhẹ nhõm.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Từ lịch sử
công nhận quyền sở hữu đất (bởi shogun, lãnh chúa, v.v.)
🔗 本領安堵
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Từ cổ
📝 nghĩa gốc
sống an toàn trong vòng tường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
みんな安堵した。
Mọi người đã thở phào nhẹ nhõm.
彼女は安堵のため息をもらした。
Cô ấy thở phào nhẹ nhõm.
みんな安堵のため息をつきました。
Mọi người đã thở phào nhẹ nhõm.
こぞって安堵の吐息をついた。
Mọi người đã thở phào nhẹ nhõm.
部屋の誰もが安堵のため息を漏らした。
Mọi người trong phòng đều thở phào nhẹ nhõm.
外へ出ると、私は深深と安堵のため息をついた。
Khi ra ngoài, tôi đã thở phào nhẹ nhõm.
彼らの無事を知らされて首相は安堵のため息をついた。
Thủ tướng thở phào nhẹ nhõm khi biết họ an toàn.
彼の無事を知らされて、部長は安堵のため息をついた。
Khi biết anh ấy an toàn, giám đốc đã thở phào nhẹ nhõm.