学識 [Học Thức]
がくしき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

học thức

JP: 学識がくしき自慢じまんしている。

VI: Anh ấy đang tự hào về kiến thức của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学識がくしき常識じょうしき別物べつものだ。
Kiến thức học thuật và kiến thức thực tế là hai thứ khác nhau.
かれ学識がくしきあるひとだ。
Anh ấy là một người có học thức.
かれ学識がくしきばかりでなく経験けいけんもある。
Anh ấy không chỉ có kiến thức mà còn có kinh nghiệm.
かれ深遠しんえん学識がくしきそなえたひとだ。
Anh ấy là người có kiến thức sâu rộng.
かれけっして自分じぶん学識がくしきせびらかさない。
Anh ấy không bao giờ khoe khoang về kiến thức của mình.
かれふか学識がくしきのあるひとだ。
Anh ấy là người có kiến thức uyên thâm.
かれわたしより学識がくしきすぐれている。
Anh ấy có kiến thức vượt trội hơn tôi.
かれ学識がくしき自慢じまんしている。
Anh ấy đang tự hào về kiến thức của mình.
かれわたしより学識がくしきおとっている。
Anh ấy kém hơn tôi về học vấn.
かれ学識がくしき自慢じまんしがちであった。
Anh ấy thường tự hào về kiến thức của mình.

Hán tự

Học học; khoa học
Thức phân biệt; biết

Từ liên quan đến 学識