学校 [Học Hiệu]
がっこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

trường học

JP: この学校がっこうはたくさんの生徒せいとがいます。

VI: Trường này có rất nhiều học sinh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学校がっこうだよ。
Đây là trường học.
学校がっこうはどう?
Trường học thế nào?
学校がっこうき?
Cậu có thích trường học không?
学校がっこう四月しがつからです。
Học kỳ bắt đầu từ tháng Tư.
明日あした学校がっこうでね。
Ngày mai gặp ở trường nhé.
学校がっこうわないよ。
Tôi không kịp đến trường.
学校がっこうく。
Đi học.
学校がっこうきたいです。
Tôi muốn đi học.
学校がっこうきます。
Tôi sẽ đến trường.
学校がっこう4月しがつからです。
Trường học bắt đầu từ tháng Tư.

Hán tự

Học học; khoa học
Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa

Từ liên quan đến 学校