学園
[Học Viên]
がくえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
trường học
JP: 「学園の廊下で、濃厚なキスシーン・・・聞いたぞ聞いたぞ」「濃厚じゃなーい!話に尾ひれ付いてるって・・・」
VI: "Đã nghe nói có cảnh hôn nồng cháy ở hành lang trường học... đã nghe đấy", "Không phải nồng cháy đâu! Câu chuyện bị thêu dệt thêm rồi..."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学園祭はいつあるの?
Hội chợ trường học diễn ra khi nào?
学園祭で彼らと親しくなった。
Tôi đã thân thiết với họ trong lễ hội trường.
彼女は学園祭で彼らと親しくなった。
Cô ấy đã trở nên thân thiết với họ trong lễ hội trường.
生徒たちは学園祭の準備にとても忙しい。
Học sinh đang rất bận rộn chuẩn bị cho lễ hội trường học.
学校では学園音楽祭の準備をしています。
Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ hội âm nhạc của trường.
ボブは今度の学園祭で初めて主役を演じる。
Bob sẽ đóng vai chính lần đầu tiên trong lễ hội trường học sắp tới.
生徒達は学園祭の準備をするのに忙しかった。
Học sinh đã bận rộn chuẩn bị cho lễ hội trường học.
学園祭は来週行われることになっている。
Lễ hội trường học sẽ được tổ chức vào tuần tới.
学園祭を成功させるために彼らは互いに助け合った。
Để lễ hội trường học thành công, họ đã giúp đỡ lẫn nhau.
真剣にやってよね。学園祭は待ってくれないんだよ、もう大詰めなんだから。
Hãy làm việc này một cách nghiêm túc nhé. Lễ hội trường học không chờ đợi ai đâu, chúng ta đã vào giai đoạn cuối rồi.