嫉妬 [Tật Đố]
しっと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

ghen tị; đố kỵ

JP: すこし嫉妬しっとふかかんじたようにおもう。

VI: Tôi cảm thấy hơi ghen tị một chút.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

嫉妬しっとするだろうな。
Cô ấy chắc chắn sẽ ghen.
あい嫉妬しっとはつきもの。
Ghen tuông là một phần của tình yêu.
彼女かのじょ嫉妬しっとあおざめた。
Cô ấy tái mét vì ghen tuông.
嫉妬しっとしてるだけだよ。
Chỉ là ghen tị thôi mà.
彼氏かれし嫉妬しっとふかくてこまってます。
Tôi đang gặp rắc rối với bạn trai vì anh ấy quá ghen tuông.
あいつ、ちょっと嫉妬しっとふかいよな?
Anh ấy hơi ghen tuông phải không?
嫉妬しっとがその殺人さつじん動機どうきだった。
Ghen tuông là động cơ của vụ giết người đó.
彼女かのじょ嫉妬しっとえていた。
Cô ấy đang bùng cháy trong ghen tuông.
わたしおっと嫉妬しっとふかいです。
Chồng tôi rất ghen.
嫉妬しっとふか女性じょせい大嫌だいきらいだ。
Tôi ghét phụ nữ ghen tuông.

Hán tự

Tật ghen tị
Đố ghen tị; đố kỵ

Từ liên quan đến 嫉妬