妖精 [Yêu Tinh]
ようせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tiên; yêu tinh

JP: 彼女かのじょ足取あしどりは妖精ようせいのようにかろやかだった。

VI: Bước đi của cô ấy nhẹ nhàng như một nàng tiên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メアリーは妖精ようせいなの。
Mary có phải là tiên không?
妖精ようせいしんじてるの?
Bạn có tin vào tiên không?
彼女かのじょ妖精ようせいやくえんじた。
Cô ấy đóng vai một nàng tiên.
わたし妖精ようせいやくえんじた。
Tôi đã đóng vai một nàng tiên.
彼女かのじょうわさをふりまく妖精ようせいだ。
Cô ấy là một nàng tiên rải tin đồn.
妖精ようせい王子おうじねこえた。
Nàng tiên đã biến hoàng tử thành một con mèo.
妖精ようせいたちはサンタのちいさなすけです。
Những chú yêu tinh là những trợ lý nhỏ của ông già Noel.

Hán tự

Yêu quyến rũ; tai họa
Tinh tinh chế; tinh thần

Từ liên quan đến 妖精