好奇心 [Hảo Kì Tâm]
こうきしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

tính tò mò

JP: わたし好奇こうきしんからそこへった。

VI: Tôi đến đó chỉ vì tò mò.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

好奇こうきしんほろぼす。
Tò mò có thể hại người.
わたし好奇こうきしんつよいです。
Tôi cực kỳ tò mò.
好奇こうきしんから質問しつもんします。
Tôi hỏi vì tò mò thôi.
かれ好奇こうきしんそのものだ。
Anh ấy là hiện thân của sự tò mò.
好奇こうきしんねこころした。
Tò mò đã giết chết con mèo.
かれ好奇こうきしんけた。
Anh ấy đã thua cuộc trước sự tò mò của mình.
本当ほんとう好奇こうきしん旺盛おうせいだよね?
Thật là tò mò phải không?
好奇こうきしんあやまる。
Tò mò có thể dẫn đến sai lầm.
イルカは好奇こうきしん旺盛おうせいである。
Cá heo rất tò mò.
きみ好奇こうきしん旺盛おうせいだね。
Cậu thật tò mò nhỉ.

Hán tự

Hảo thích; dễ chịu; thích cái gì đó
kỳ lạ
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 好奇心