好天
[Hảo Thiên]
こうてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
thời tiết đẹp
JP: この好天が続けば豊作になるだろう。
VI: Nếu thời tiết đẹp này kéo dài, chắc chắn sẽ có mùa màng bội thu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
好天で野菜の値段が下がった。
Giá rau giảm do thời tiết tốt.
彼は好天を利用して庭弄りをした。
Anh ấy đã tận dụng thời tiết đẹp để làm vườn.
私たちは好天を利用してテニスを楽しんだ。
Chúng tôi tận dụng thời tiết đẹp để chơi tennis.
私たちは好天を利用してピクニックに出かけました。
Chúng tôi đã tận dụng thời tiết đẹp để đi picnic.
好天が続いたので、私達は無事収穫できた。
Nhờ thời tiết tốt, chúng tôi đã thu hoạch an toàn.
私たちは体育の日に好天を期待している。
Chúng tôi hy vọng trời đẹp vào ngày thể thao.
好天のおかげで作物すべてを一日で収穫できた。
Nhờ thời tiết đẹp, chúng tôi đã thu hoạch xong tất cả các loại cây trong một ngày.