女友達 [Nữ Hữu Đạt]
女友だち [Nữ Hữu]
おんなともだち

Danh từ chung

bạn nữ

JP: わたしじょ友達ともだち今頃いまごろもうここにているはずだ。

VI: Bạn gái của tôi lẽ ra đã đến đây vào lúc này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じょ友達ともだちうしないたくなんだよ。
Tôi không muốn mất bạn gái.
あいつ、おんな友達ともだちおおいよな。
Anh ấy có nhiều bạn gái lắm.
彼女かのじょはあのおんな友達ともだちだ。
Cô ấy là bạn của người phụ nữ kia.
わたしかれね、おんな友達ともだちおおいのよ。
Người yêu tôi có nhiều bạn gái lắm.
太郎たろうにはおんな友達ともだちはいないみたいね。
Có vẻ như Tarou không có bạn gái.
あなたのおとうさんの友達ともだちおんなひとですか。
Bạn của bố bạn là phụ nữ phải không?
太郎たろうくんおんな友達ともだちがいないようです。
Có vẻ như Taro không có bạn gái.
我々われわれおんな友達ともだち先週せんしゅうちいさなまち旅行りょこうしました。
Người bạn nữ của chúng tôi đã đi du lịch đến một thị trấn nhỏ vào tuần trước.
あかいドレスのおんなは、くろふくおとこ無視むしして、ケイタイで友達ともだちにかけた。
Người phụ nữ mặc đầm đỏ đã phớt lờ người đàn ông mặc đồ đen và gọi điện cho bạn bè qua điện thoại di động.
彼氏かれし友達ともだちみにったらかれ激怒げきどされちゃった」「その『友達ともだち』って、おとこおんな?」「おとこまってるでしょ。どうして、彼氏かれしじょ友達ともだちみにかなきゃいけないの?」「そりゃそうだ」「かれねトムってうんだけど、めっちゃイケてるの。またきたいな」
"Tôi đi uống với bạn trai của bạn trai thì bị anh ấy tức giận dữ dội" "Người 'bạn' đó là đàn ông hay phụ nữ?" "Đương nhiên là đàn ông rồi. Tại sao tôi lại phải đi uống với bạn gái của bạn trai chứ?" "Ừ, đúng thế" "Anh ấy tên là Tom, nhìn rất cool. Tôi muốn đi nữa."

Hán tự

Nữ phụ nữ
Hữu bạn bè
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 女友達