大急ぎ
[Đại Cấp]
おおいそぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
vội vàng; gấp rút
JP: 彼は大急ぎでオフィスを去った。
VI: Anh ấy đã vội vàng rời văn phòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その仕事は大急ぎで行われた。
Công việc đó đã được thực hiện gấp rút.
至急電報が彼女を大急ぎで東京に連れ戻した。
Một bức điện khẩn đã đưa cô ấy vội vã trở lại Tokyo.
7時30分だ。大急ぎで行かなくては。
Bây giờ là 7 giờ 30 phút. Tôi phải vội vàng đi ngay.