外傷
[Ngoại Thương]
がいしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
vết thương ngoài
JP: 彼の負った傷はすべて外傷だ。
VI: Tất cả vết thương của anh ấy đều là thương tích bên ngoài.