売店 [Mại Điếm]
ばいてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

quầy hàng; ki-ốt

JP: アイスクリームりがそと売店ばいてんきゃくにアイスクリームをっている。

VI: Người bán kem đang bán kem cho khách hàng tại quầy ngoài trời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

売店ばいてんいてください。
Hãy hỏi ở quầy hàng.
病院びょういん売店ばいてんはどこにありますか。
Cửa hàng bán lẻ ở bệnh viện nằm ở đâu?
かれ学校がっこう売店ばいてん文房具ぶんぼうぐった。
Anh ấy đã mua đồ dùng học tập tại cửa hàng trong trường.
かれちいさな売店ばいてんはなっています。
Anh ấy đang bán hoa ở một quầy hàng nhỏ.

Hán tự

Mại bán
Điếm cửa hàng; tiệm

Từ liên quan đến 売店