売却 [Mại Khước]
ばいきゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bán tháo; thanh lý

JP: 一体全体いったいぜんたい、どうしててたばかりのいえ売却ばいきゃくしてしまったんだい。

VI: Tại sao bạn lại bán căn nhà mới xây của mình?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのいえ売却ばいきゃくされました。
Ngôi nhà đó đã được bán.
新聞しんぶんいえ売却ばいきゃく広告こうこくした。
Tôi đã đăng quảng cáo bán nhà trên báo.
いえ売却ばいきゃくしないといけないんだ。
Tôi phải bán nhà.
彼女かのじょ自分じぶん会社かいしゃかれ売却ばいきゃくした。
Cô ấy đã bán công ty của mình cho anh ta.
自分じぶんくるま売却ばいきゃくし、結構けっこう利益りえきた。
Tôi đã bán chiếc xe của mình và kiếm được một khoản lợi nhuận đáng kể.
近所きんじょひとたちはいえ売却ばいきゃく余儀よぎなくされた。
Những người hàng xóm buộc phải bán nhà.
この金額きんがくでしかいえ売却ばいきゃくができないなんて、足元あしもとられたな。
Chỉ có thể bán nhà với số tiền này, chắc là họ đã lợi dụng thế yếu của tôi.
同社どうしゃ赤字あかじ子会社こがいしゃのいくつかを売却ばいきゃくすることにした。
Công ty đó đã quyết định bán một số công ty con đang lỗ.
いえ投資とうしすることにはいくらかの利点りてんがある。いざ売却ばいきゃくするというときたかれるからだ。
Đầu tư vào nhà có một số lợi ích, bởi vì khi bán bạn có thể bán được giá cao.

Hán tự

Mại bán
Khước thay vào đó; rút lui

Từ liên quan đến 売却