塩味
[Diêm Vị]
しおあじ
えんみ
しおみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vị mặn
JP: もうちょっと塩味をきかせてみたら?
VI: Thử cho thêm chút muối xem sao?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このスープ、ちょっと塩味が足りないかな。
Cái súp này hơi thiếu muối nhỉ.
このスープにはあともう少し塩味が欲しい。
Món súp này cần thêm một chút muối nữa.
ドイツと聞くとプレッツェルを思い出します。焼きたてで柔らかくちょっと塩味の効いたプレッツェルが好き!
Khi nghe đến Đức, tôi lại nhớ đến bánh pretzel. Tôi thích ăn pretzel nóng, mềm và có chút mặn!
いつも行く店はカルビーのポテチが98円。うす塩が俺のお気に入りだ。このうす塩味、実は時期によって原材料が変わる。今日のは化学調味料なしの自然塩。俺的に当たりだ。
Cửa hàng tôi thường đến bán khoai tây chiên Calbee với giá 98 yên. Tôi thích vị muối nhạt. Thực ra, tùy theo mùa mà nguyên liệu thay đổi. Hôm nay là muối tự nhiên không có chất phụ gia hóa học. Đối với tôi, đây là một lựa chọn tuyệt vời.