場違い [Trường Vi]
ばちがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

không phù hợp; không thích hợp; nổi bật

JP: あなたのったこと場違ばちがいでした。

VI: Những gì bạn đã nói không phù hợp.

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

sản xuất tại địa điểm không chính thống

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ批判ひはん場違ばちがいであった。
Lời chỉ trích của anh ta đã không phù hợp.
かれ意見いけん本当ほんとう場違ばちがいだった。
Ý kiến của anh ấy thật sự không phù hợp.
あなたがったことは、かなり場違ばちがいでした。
Những gì bạn nói khá là không phù hợp.
彼女かのじょ服装ふくそう正式せいしきなパーティーでは場違ばちがいだった。
Trang phục của cô ấy không phù hợp với bữa tiệc trang trọng.
どうもここはわたしには場違ばちがいながする。
Có vẻ như tôi không thuộc về nơi này.
トムは自分じぶん場違ばちがいのようにかんじた。
Tom cảm thấy mình không thuộc về nơi đây.
ここって、ぼく二人ふたりには場違ばちがいなんだよ。
Chỗ này không phù hợp với chúng ta.
わたしはその高級こうきゅうなレストランで場違ばちがいなかんじがした。
Tôi đã cảm thấy không phù hợp khi ở trong nhà hàng sang trọng đó.
あなたのったことは、どちらかといえば場違ばちがいでした。
Những gì bạn đã nói, nếu phải nói, là không phù hợp.
この田舎いなか場違ばちがいとおもえるようなたかいビルがそびえっている。
Một tòa nhà cao chót vót mọc lên ở vùng quê này thật không phù hợp.

Hán tự

Trường địa điểm
Vi khác biệt; khác

Từ liên quan đến 場違い