不相応
[Bất Tương Ứng]
ふそうおう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không phù hợp
JP: 彼女は買い物に出かけると、結局不相応な買い物をしてしまう。
VI: Mỗi khi đi mua sắm, cô ấy cuối cùng lại mua những thứ không phù hợp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは身分不相応な贅沢なものだ。
Đây là thứ xa xỉ không xứng đáng với địa vị của mình.
決して身分不相応な生活をしないようにとあなたに勧めます。
Tôi khuyên bạn đừng sống một cuộc sống không xứng đáng với mình.
君はこのまま収入不相応な暮らしを続ければ金に困って身動きがとれなくなるだろう。
Nếu bạn tiếp tục sống không phù hợp với thu nhập, bạn sẽ rơi vào cảnh khốn đốn.