[Quyển]
けん

Hậu tố

vùng; khu vực

JP: 彼女かのじょのイントネーションからすに少女しょうじょ時代じだいはスペインけんんでいたとおもわれる。

VI: Từ giọng điệu của cô ấy, tôi đoán cô ấy đã sống ở khu vực nói tiếng Tây Ban Nha khi còn nhỏ.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Toán học

loại; hạng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つきには大気圏たいきけんがない。
Trên mặt trăng không có khí quyển.
ロケットは大気圏たいきけんがいんでいった。
Tên lửa đã bay ra ngoài khí quyển.
首都しゅとけんでも燃料ねんりょう不足ふそくしている。
Khu vực thủ đô cũng đang thiếu nhiên liệu.
ドイツけんでケモノアニメはありますか?
Có phim hoạt hình về thú ở khu vực nói tiếng Đức không?
北極圏ほっきょくけんとは北極ほっきょく周辺しゅうへん地域ちいきことである。
Vùng Bắc Cực là khu vực xung quanh Bắc Cực.
選挙せんきょ小泉こいずみはすでに安全あんぜんけんはいった。
Ông Koizumi đã nằm trong khu vực an toàn trong cuộc bầu cử.
デジネフみさき北極圏ほっきょくけんみなみ30マイルにある。
Mũi Dezhnev nằm cách vòng Bắc Cực 30 dặm về phía nam.
アルファベットけんかお文字もじはどうしてよこたおれているのですか?
Tại sao các ký tự mặt cười ở các nước sử dụng bảng chữ cái lại bị nghiêng?
わたしたちことなった文化ぶんかけん人々ひとびと接触せっしょくたないわけにはいかない。
Chúng ta không thể không tiếp xúc với những người từ các vùng văn hóa khác nhau.
現在げんざい地震じしん影響えいきょう首都しゅとけん交通こうつうもう麻痺まひしている状況じょうきょうです。
Hiện tại, mạng lưới giao thông khu vực thủ đô đang bị tê liệt do ảnh hưởng của trận động đất.

Hán tự

Quyển hình cầu; vòng tròn; bán kính; phạm vi

Từ liên quan đến 圏