固める [Cố]

堅める [Kiên]

かためる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm cứng; đóng băng; củng cố; làm chắc chắn; nắm chặt (nắm đấm); dẫm chặt (tuyết, đất)

🔗 土を固める・つちをかためる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

tập hợp lại; thu thập; gom lại; củng cố

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm an toàn; ổn định; định cư; củng cố (niềm tin, quyết tâm, v.v.); thiết lập (bằng chứng)

🔗 身を固める・みをかためる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

củng cố; tăng cường; hỗ trợ

🔗 国境を固める・こっきょうをかためる; 嘘で固める・うそでかためる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 dưới dạng に身をかためる

mặc cho mục đích cụ thể (áo giáp, áo khoác, v.v.)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

thề; hứa chắc chắn; hứa chân thành

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

buộc chặt; thắt chặt

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

giữ cung căng hoàn toàn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りをかためろ!るぞ!
Chuẩn bị phòng thủ! Kẻ địch sắp đến!
基礎きそかためることは大切たいせつです。
Việc củng cố nền tảng là rất quan trọng.
土台どだいはコンクリートでかためられている。
Nền móng được đổ bằng bê tông.
砂利じゃりをセメントでかためる必要ひつようがある。
Cần phải cố định sỏi bằng xi măng.
かれ粘土ねんどれてかためた。
Anh ấy đã nung đất sét trong lửa để làm cứng.
かためるまでにはかなりの収入しゅうにゅうたい。
Tôi muốn có thu nhập đáng kể trước khi ổn định cuộc sống.
りかえるとウソでかためた人生じんせいだった。
Nhìn lại, cuộc đời tôi toàn là dối trá.
相手あいてチームは鉄壁てっぺきりをかためている。
Đội đối phương đang củng cố hàng phòng ngự không thể xuyên phá.
わたしたちかれかためさせた。
Chúng tôi đã khiến anh ấy chuẩn bị sẵn sàng.
警官けいかんよこれつんで入口いりぐちかためた。
Cảnh sát đã xếp hàng ngang để bảo vệ lối vào.

Hán tự

Từ liên quan đến 固める

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 固める(かためる)
  • Loại từ: Động từ nhóm II (tha động từ)
  • Nghĩa khái quát: Làm cho cứng/chắc; củng cố; gom lại; chốt (kế hoạch/quyết tâm)
  • Đối ứng tự động từ: 固まる(かたまる) “trở nên cứng/chắc, tụ lại”
  • Mức JLPT: N2–N1
  • Cụm hay gặp: 証拠を固める, 予定を固める, 防御を固める, 基礎を固める, 髪を固める

2. Ý nghĩa chính

  • Làm vật chất cứng/đông đặc: セメントを固める(làm xi măng cứng), ゼラチンでプリンを固める(làm đông).
  • Củng cố, tăng cường: 守りを固める(củng cố phòng thủ), 基盤を固める(củng cố nền tảng).
  • Chốt, xác định: 計画を固める, 方針を固める, メンバーを固める(chốt nhân sự).
  • Gom lại, tập trung: 同類を一カ所に固める(gom cùng loại vào một chỗ).
  • Quyết tâm, vững lòng: 心を固める(quyết tâm), 決意を固める.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 固める (tha động từ) vs 固まる (tự động từ): 私はコンクリートを固める(tôi làm cho cứng)/コンクリートが固まる(bê tông tự cứng lại).
  • 固い・硬い・堅い: đều đọc かたい nhưng sắc thái khác. 固い “bền/chắc”; 硬い “cứng về vật lý”; 堅い “vững, nghiêm”. 固める thiên về hành động “làm cho vững/chắc/đông lại”.
  • 固定する: nhấn nghĩa “cố định vị trí”; 固める rộng hơn (cả trừu tượng như lập kế hoạch).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc cơ bản: N を 固める(làm cứng/củng cố/chốt N).
  • Trong kinh doanh: 体制を固める, 方針を固める, 予算案を固める.
  • Trong pháp lý/điều tra: 証拠を固める(củng cố chứng cứ).
  • Trong đời sống: 髪をスプレーで固める, 味を固める(làm vị đậm/ổn định).
  • Ngữ dụng: mang sắc thái làm cho “ổn định/không lay chuyển” cả cụ thể lẫn trừu tượng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
固まる Cặp tự/tha Trở nên cứng, tụ lại Tự động từ đối ứng
強化する Đồng nghĩa gần Tăng cường, củng cố Thiên về “làm mạnh”
固定する Liên quan Cố định Nhấn vị trí/trạng thái cố định
まとめる Gần nghĩa Tổng hợp, gom lại Sắc thái nhẹ, không nhất thiết “cứng”
緩める/崩す/ほぐす Đối nghĩa Nới lỏng / phá vỡ / gỡ rối Đi ngược ý “làm chắc/cứng”

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 固: cứng, vững; khung bao quanh thể hiện “bao bọc, làm không đổi”.
  • Okurigana “める”: đánh dấu tha động từ (tác động lên đối tượng).

7. Bình luận mở rộng (AI)

固める rất linh hoạt: từ nhà bếp (ゼラチンで固める) đến doanh nghiệp (戦略を固める) và cả điều tra (証拠を固める). Khi phân biệt, hãy hỏi: “Mình đang làm cái gì trở nên vững/ổn định/đông lại?” Nếu có đối tượng cụ thể bị tác động, khả năng cao dùng 固める; nếu tự nhiên xảy ra, dùng 固まる.

8. Câu ví dụ

  • 計画を早めに固めるべきだ。
    Nên chốt kế hoạch sớm.
  • 証拠を固めてから逮捕に踏み切った。
    Sau khi củng cố chứng cứ, họ mới tiến hành bắt giữ.
  • バリアを設置して守りを固める
    Lắp rào chắn để củng cố phòng thủ.
  • 牛乳をゼラチンで固めてプリンを作る。
    Dùng gelatin làm đông sữa để làm pudding.
  • まず基礎を固めることが大切だ。
    Trước hết việc củng cố nền tảng là quan trọng.
  • 髪をスプレーで固めた
    Tôi đã xịt keo làm cứng tóc.
  • メンバーを固めてからプロジェクトを始めよう。
    Chốt nhân sự rồi hãy bắt đầu dự án.
  • 心を固めるまでに時間が必要だった。
    Tôi cần thời gian để quyết tâm.
  • 味をもう少し固めて出せますか。
    Có thể làm vị đậm và ổn định hơn chút không?
  • ディフェンスラインを固める戦術に切り替える。
    Chuyển sang chiến thuật củng cố hàng phòng ngự.
💡 Giải thích chi tiết về từ 固める được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?