鍛える
[Đoán]
きたえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
rèn; tôi luyện
JP: 彼は鋼を鍛えて刀を作った。
VI: Anh ấy đã rèn thép để làm kiếm.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
huấn luyện; rèn luyện
JP: 若いうちに体を鍛えなさい。
VI: Hãy rèn luyện cơ thể khi còn trẻ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運動が筋肉を鍛える。
Tập thể dục giúp cơ bắp săn chắc.
まずは語彙力を鍛えないとね。
Đầu tiên phải rèn luyện vốn từ vựng đã.
体を鍛えるのが好きなんです。
Tôi thích tập thể hình.
体を動かすと筋肉が鍛えられます。
Vận động giúp cơ bắp được tăng cường.
僕は英語を鍛えなおさなければならない。
Tôi cần phải cải thiện lại tiếng Anh của mình.
鍛冶屋になるのは,鉄を鍛えながらだ。
Thợ rèn trở thành thợ rèn bằng cách rèn sắt.
週に2・3度ジムで鍛えている。
Tôi đang tập luyện ở gym từ 2 đến 3 lần một tuần.
まず第1に、あなたは体を鍛えなければならない。
Đầu tiên, bạn phải rèn luyện sức khỏe.
ボクサーは試合を前にして体を鍛えていた。
Võ sĩ đang tập luyện cho trận đấu sắp tới.
私は夏が近づくにつれて、つい体を鍛えようとする。
Khi mùa hè đến gần, tôi bắt đầu tập thể dục.