団員
[Đoàn Viên]
だんいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
thành viên nhóm
JP: オーケストラの団員たちはスミス氏を指揮者として尊敬した。
VI: Các thành viên dàn nhạc tôn trọng ông Smith như một nhạc trưởng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボーイスカウトの団員が増えた。
Số lượng thành viên của hội Boy Scouts đã tăng lên.
暴力団の組長は団員全部に規則を守らせ、恐怖感によって、団員を掌握した。
Chủ tịch của băng đảng xã hội đen đã khiến tất cả thành viên tuân thủ quy tắc và kiểm soát họ bằng cảm giác sợ hãi.