隊員
[Đội Viên]
たいいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
quân đội; thành viên nhóm; thành viên đội
JP: 救助隊員達が地震の被災者達に物資を分配するだろう。
VI: Đội cứu trợ sẽ phân phát hàng hóa cho nạn nhân động đất.