器用 [Khí Dụng]
きよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

khéo léo; tài giỏi

JP: マックスは手先てさき器用きようだ。

VI: Max rất khéo tay.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thông minh; khôn ngoan

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ手先てさき器用きようだね。
Bạn thật là khéo tay nhỉ.
トムはとっても手先てさき器用きようだ。
Tom rất khéo tay.
そのおんな指先ゆびさき器用きようだ。
Đầu ngón tay của cô bé ấy rất khéo léo.
トムはうまでもなくとても手先てさき器用きようだ。
Không cần phải nói, Tom rất khéo tay.
かれ不器用ぶきようのようにみえます。
Anh ấy trông có vẻ không khéo léo.
ちち器用きようなにでも修理しゅうりしてしまう。
Cha tôi rất khéo tay và có thể sửa chữa mọi thứ.
わたしはまったくの不器用ぶきようでピアノはぜんぜんけない。
Tôi rất vụng về và không thể đánh đàn piano chút nào.
わたし二人ふたり同時どうじあいせるほど器用きようではないみたい。
Có vẻ như tôi không đủ khéo léo để yêu hai người cùng một lúc.
日本にほん女性じょせい器用きようだということになっている。
Người phụ nữ Nhật được cho là rất khéo tay.
かれ自分じぶんいぬ器用きようげいをいくつかおしえた。
Anh ấy đã dạy con chó của mình một số mánh khóe khéo léo.

Hán tự

Khí dụng cụ; khả năng
Dụng sử dụng; công việc

Từ liên quan đến 器用